Việt Nam – Danh sách , bản đồ, diện tích, dân số, biển số, mã điện thoại, bã bưu chính… của 63 tỉnh thành

Chắc hẳn ai cũng biết Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, nhưng không phải ai cũng có thể kể đầy đủ tên của 63 tỉnh, thành này. Bài viết dưới sẽ hệ thống lại đầy đủ các tỉnh, thành phố theo vùng miền kèm theo những thông tin cơ bản như tỉnh lỵ, diện tích, dân số, số đơn vị hành chính, biển số xe, mã vùng điện thoại. ( Các thông tin mới nhất, cập nhật tháng 04/2020)

Cuối bài viết sẽ có một số thống kê thú vị về 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam. Mời các bạn tham khảo!

Bản đồ 63 tỉnh thành Việt Nam
Trải qua lịch sử nhiều ngàn năm với gần 40 lần thay đổi tên gọi, cùng với đó là nhiều lần lãnh thổ bị thay đổi do chiến tranh, hiện nay Việt Nam là đất nước gồm 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hợp lại thành dải đất hình chữ S.

Tên tỉnh, thành phốTỉnh lỵDân số (Người)Diện tích (Km2)Số đơn vị hành chính cấp huyệnBiển số xeMã điện thoạiMã bưu chính
 Đông Bắc       
Hà GiangHà Giang854.6797.929,21123219310000
Tuyên QuangTuyên Quang 784.8115.867,9722207300000
Cao BằngCao Bằng 530.3416.700,21311206270000
Lạng SơnLạng Sơn781.6558.310,21112205240000
Bắc GiangBắc Giang1.803.9503.849,71098204220000
Quảng NinhHạ Long1.320.3246.177,71414203200000
 Bắc Kạn Bắc Kạn327.94.86897209960000
Thái NguyênThái Nguyên1.268.3003.536,4920208250000
Phú ThọViệt Trì1.404.2003.533,41319210290000
 Tây Bắc       
Hòa BìnhHòa Bình846,14.608,71128218350000
Sơn LaSơn La1.242.70014.174,41226212360000
Điện BiênĐiện Biên Phủ598.8569.5411027215380000
Lai ChâuLai Châu460.1969.069,5825213390000
Lào CaiLào Cai705.66.364924214330000
Yên BáiYên Bái815.66.887,6921216320000
 ĐB Sồng Hồng       
Hà NộiHoàn Kiếm8.050.0003.358,93029 ->33 và 4024100000
 Bắc NinhBắc Ninh1.247.500822,8898222790000
 Hà NamPhủ Lý852.8860,5690226400000
 Hải DươngHải Dương1.892.2541.6561234220170000
 Hải PhòngHồng Bàng2.028.5141.561,71515,16225180000
 Hưng YênHưng Yên1.252.7319261089221160000
 Nam ĐịnhNam Định1.780.3931.652,61018228420000
 Thái BìnhThái Bình1.860.4471.570,5817227410000
Vĩnh PhúcVĩnh Yên1.154.1541.253,3988211280000
 Ninh BìnhNinh Bình982.4871.378.1835229430000
Bắc Trung Bộ        
Thanh Hóa Thanh Hóa3.640.12811.130,22736237440000 – 450000
Nghệ AnVinh3.327.79116.493,72137238460000 – 470000
Hà TĩnhHà Tĩnh1.288.8665.997,31338239480000
Quảng BìnhĐồng Hới895.438.065,3873232510000
Quảng TrịĐông Hà632.3754.739,81074233520000
Thừa Thiên HuếHuế1.128.6205.033,2975234530000
Duyên Hải Miền Trung       
Đà NẵngHải Châu1.134.3101.284,9843236550000
Quảng NamTam Kỳ1.495.81210.574,701892235560000
Quảng NgãiQuảng Ngãi1.231.6975.135,201476255570000
Bình ĐịnhQuy Nhơn1.486.9186.066,201177256820000
Phú YênTuy Hòa909.55.023,40978257620000
Khánh HòaNha Trang1.231.1075.137,80979258650000
Ninh ThuậnPhan Rang-Tháp Chàm590.4673.358,00785259660000
Bình ThuậnPhan Thiết1.230.8087.812,801086252800000
 Tây Nguyên       
Kon TumKon Tum540.4389.674,21082260580000
Gia LaiPleiku1.513.84715.510,81781269600000
Đắk LắkBuôn Ma Thuật1.869.32213.030,51547262630000
Đăk NôngGia Nghĩa622.1686.509,3848261640000
Lâm ĐồngĐà Lạt1.296.9069.783,21249263670000
Đông Nam Bộ        
TP Hồ Chí MinhQuận 18.993.0822.061,042450 ->59 và 4128700000
Bà Rịa – Vũng TàuTp Bà Rịa1.148.3131.980,80872254790000
Bình DươngThủ Dầu Một2.455.8652.694,70961274590000
Bình PhướcĐồng Xoài994.6796.877,001193271830000
Đồng NaiBiên Hòa3.097.1075.905,701139;60251810000
Tây NinhTây Ninh1.169.1654.041,40970276840000
ĐB Sông Cửu Long        
An GiangLong Xuyên1.908.3523.536,71167296880000
Cà MauCà Mau1.194.4765.294,87969290970000
Bạc LiêuBạc Liêu907.2362.669794291260000
Sóc TrăngSóc Trăng1.199.6533.311,871183299950000
Tiền GiangMỹ tho1.764.1852.510,51163273860000
Kiên GiangRạch Giá1.723.0676.348,81568297920000
Bến TreBến Tre1.288.4632.394,6971275930000
Long anTân An1.688.5474.494,931562272850000
Đồng thápCao Lãnh1.599.5043.383,81266277870000
Cần ThơNinh Kiều1.235.1711.439,2965292900000
Trà VinhTrà Vinh1.009.1682.358,2984294940000
Vĩnh LongVĩnh Long1.022.7911.525,6864270890000

Một số thống kê nhỏ về 63 tỉnh, thành phố (Sau đây gọi chung là tỉnh)
– Việt Nam chia thành 3 vùng cơ bản: Bắc, Trung, Nam. Trong đó “quân số” của từng vùng lần lượt là Miền Bắc 25 tỉnh, Miền Trung 19 tỉnh, Miền Nam 19 tỉnh.
– 5 tỉnh có diện tích lớn nhất lần lượt là: Nghệ An, Gia Lai, Sơn La, Đắk Lắk, Thanh Hóa
– 5 tỉnh có diện tích nhỏ nhất lần lượt là: Băc Ninh, Hà Nam, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Đà Nẵng.
– 5 địa phương đông dân nhất (số liệu 2019) lần lượt là: TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Thanh Hóa, Nghệ An, Đồng Nai.
– 5 địa phương có dân số thấp nhất lần lượt là: Bắc Kạn, Lai Châu, Cao Bằng, Kon Tum, Ninh Thuận.
– Tỉnh có nhiều thành phố trực thuộc nhất là Quảng Ninh, với 4 thành phố là Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả.
– Đắk Nông là tỉnh duy nhất không có thành phố trực thuộc.
– Bình Dương là tỉnh có nhiều thị xã nhất với 4 thị xã: Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên, Bến Cát.
– Hà Nội là địa phương có nhiều đơn vị hành chính cấp huyện nhất, bao gồm 12 quận,1 thị xã và 17 huyện.
– Hà Nam là địa phương có ít đơn vị hành chính cấp huyện nhất với 1 thành phố, 5 huyện.
– TP Hồ Chí Minh là địa có GDP bình quân đầu người cao nhất, Hà Giang là địa phương có GDP bình quân đầu người thấp nhất.

Add Comment